- 
반짝반짝 (Lấp lánh)- 별이 반짝반짝 빛나고 있다.
 (Những ngôi sao đang lấp lánh trên bầu trời.)
- 그의 눈이 반짝반짝 빛났다.
 (Đôi mắt anh ấy lấp lánh rạng rỡ.)
 
- 별이 반짝반짝 빛나고 있다.
- 
두근두근 (Thình thịch, hồi hộp)- 시험 결과를 기다리면서 가슴이 두근두근했다.
 (Tôi hồi hộp chờ kết quả thi.)
- 첫 데이트라서 두근두근 설렜다.
 (Vì là buổi hẹn đầu tiên nên tôi rất hồi hộp.)
 
- 시험 결과를 기다리면서 가슴이 두근두근했다.
- 
똑똑 (Cốc cốc)- 문을 똑똑 두드리는 소리가 들렸다.
 (Tôi nghe thấy tiếng gõ cửa cốc cốc.)
- 누군가 똑똑 노크를 했다.
 (Ai đó đã gõ cửa cốc cốc.)
 
- 문을 똑똑 두드리는 소리가 들렸다.
- 
활짝 (Rộng mở, nở rộ)- 꽃이 활짝 피었다.
 (Hoa đã nở rộ.)
- 문이 활짝 열려 있다.
 (Cửa đang mở rộng.)
 
- 꽃이 활짝 피었다.
- 
방긋방긋 (Cười mỉm, cười tươi)- 아기가 방긋방긋 웃는다.
 (Đứa bé cười mỉm.)
- 그녀는 내게 방긋방긋 웃어 보였다.
 (Cô ấy cười tươi với tôi.)
 
- 아기가 방긋방긋 웃는다.
- 
쌩쌩 (Vù vù, mạnh mẽ)- 바람이 쌩쌩 불고 있다.
 (Gió thổi vù vù.)
- 그는 나이에 비해 건강이 쌩쌩하다.
 (So với tuổi tác, ông ấy rất khỏe mạnh.)
 
 
- 바람이 쌩쌩 불고 있다.
- 
살랑살랑 (Nhẹ nhàng, đung đưa)- 바람이 살랑살랑 불고 있다.
 (Gió thổi nhè nhẹ.)
- 나뭇잎이 살랑살랑 흔들린다.
 (Những chiếc lá đung đưa nhẹ nhàng.)
 
- 바람이 살랑살랑 불고 있다.
- 
쫄깃쫄깃 (Dai dai, sần sật)- 이 떡은 쫄깃쫄깃하고 맛있다.
 (Bánh gạo này dai dai và rất ngon.)
- 면이 쫄깃쫄깃해서 식감이 좋다.
 (Sợi mì dai dai, cảm giác ăn rất thích.)
 
- 이 떡은 쫄깃쫄깃하고 맛있다.
- 
번쩍번쩍 (Lóe lên, sáng rực)- 번개가 번쩍번쩍 빛났다.
 (Sấm chớp lóe sáng.)
- 보석이 번쩍번쩍 빛났다.
 (Viên đá quý tỏa sáng lấp lánh.)
 
- 번개가 번쩍번쩍 빛났다.
- 
찰칵찰칵 (Tách tách, tiếng chụp ảnh)- 사진사가 카메라로 찰칵찰칵 사진을 찍었다.
 (Nhiếp ảnh gia chụp ảnh tách tách bằng máy ảnh.)
- 친구들과 함께 사진을 찰칵찰칵 찍었다.
 (Tôi đã chụp ảnh tách tách với bạn bè.)
 
- 사진사가 카메라로 찰칵찰칵 사진을 찍었다.
- 
바삭바삭 (Giòn tan)- 이 과자는 정말 바삭바삭하다.
 (Cái bánh này thật sự giòn tan.)
- 튀김이 바삭바삭하고 맛있다.
 (Món chiên giòn tan và rất ngon.)
 
- 이 과자는 정말 바삭바삭하다.
- 
끈적끈적 (Dính dính, nhớp nháp)- 손이 꿀 때문에 끈적끈적하다.
 (Tay tôi bị dính dính vì mật ong.)
- 여름에는 날씨가 끈적끈적해서 불쾌하다.
 (Mùa hè thời tiết nhớp nháp, thật khó chịu.)
 
- 손이 꿀 때문에 끈적끈적하다.
- 
윙윙 (Tiếng vo ve)- 벌이 윙윙 날아다닌다.
 (Con ong vo ve bay khắp nơi.)
- 모터 소리가 윙윙 들렸다.
 (Tiếng động cơ vo ve phát ra.)
 
- 벌이 윙윙 날아다닌다.
- 
꼬박꼬박 (Đều đặn, đều đều)- 그는 숙제를 꼬박꼬박 했다.
 (Anh ấy làm bài tập một cách đều đặn.)
- 아침마다 꼬박꼬박 운동을 한다.
 (Tôi tập thể dục đều đặn mỗi sáng.)
 
- 그는 숙제를 꼬박꼬박 했다.
- 
후루룩 (Húp sùm sụp)- 그는 국수를 후루룩 먹었다.
 (Anh ấy ăn mì sùm sụp.)
- 뜨거운 국물을 후루룩 마셨다.
 (Tôi húp nước dùng nóng sùm sụp.)
 
- 그는 국수를 후루룩 먹었다.
- 
꾸벅꾸벅 (Gật gù, gục đầu)- 그는 수업 시간에 꾸벅꾸벅 졸았다.
 (Anh ấy gật gù ngủ gật trong giờ học.)
- 피곤해서 꾸벅꾸벅 고개를 숙였다.
 (Vì mệt mỏi nên tôi cứ gục đầu xuống.)
 
- 그는 수업 시간에 꾸벅꾸벅 졸았다.
- 
깜박깜박 (Chớp tắt, hay quên)- 전등이 깜박깜박하고 있다.
 (Đèn cứ chớp tắt liên tục.)
- 깜박깜박 잊어버려서 미안해요.
 (Tôi hay quên nên rất xin lỗi.)
 
- 전등이 깜박깜박하고 있다.
- 
우르르 (Ùn ùn, ồ ạt)- 사람들이 우르르 몰려갔다.
 (Mọi người ùa đến đông đúc.)
- 비가 오자 우르르 집으로 들어갔다.
 (Khi trời mưa, mọi người ùa vào nhà.)
 
- 사람들이 우르르 몰려갔다.
- 
엉엉 (Khóc òa lên)- 아이가 엉엉 울면서 엄마를 찾았다.
 (Đứa bé khóc òa lên tìm mẹ.)
- 그는 슬픈 소식을 듣고 엉엉 울었다.
 (Anh ấy khóc òa khi nghe tin buồn.)
 
- 아이가 엉엉 울면서 엄마를 찾았다.
- 
끄덕끄덕 (Gật đầu)- 그녀는 내 말에 끄덕끄덕 고개를 끄덕였다.
 (Cô ấy gật đầu đồng ý với lời tôi nói.)
- 아이는 이해한 듯 끄덕끄덕했다.
 (Đứa trẻ gật đầu như thể đã hiểu.)
 
- 그녀는 내 말에 끄덕끄덕 고개를 끄덕였다.
- 
덜덜 (Run rẩy, cầm cập)- 추운 날씨에 그는 덜덜 떨고 있었다.
 (Trong thời tiết lạnh, anh ấy run cầm cập.)
- 무서워서 몸이 덜덜 떨렸다.
 (Tôi sợ đến mức người run lẩy bẩy.)
 
- 추운 날씨에 그는 덜덜 떨고 있었다.
- 
알록달록 (Sặc sỡ, màu sắc đa dạng)- 벽에 알록달록한 그림이 그려져 있다.
 (Trên tường có bức tranh nhiều màu sắc.)
- 꽃들이 알록달록 피어 있다.
 (Những bông hoa đang nở rộ đầy màu sắc.)
 
- 벽에 알록달록한 그림이 그려져 있다.
- 
으쓱으쓱 (Nhún vai tự mãn, kiêu hãnh)- 친구들이 칭찬하자 그는 으쓱으쓱 어깨를 했다.
 (Khi được bạn bè khen, anh ấy nhún vai tự hào.)
- 결과가 좋자 그는 으쓱으쓱했다.
 (Kết quả tốt khiến anh ấy cảm thấy tự mãn.)
 
- 친구들이 칭찬하자 그는 으쓱으쓱 어깨를 했다.
- 
동글동글 (Tròn trĩnh, mịn màng)- 그녀의 얼굴은 동글동글 귀엽다.
 (Khuôn mặt của cô ấy tròn trĩnh và đáng yêu.)
- 돌이 동글동글하게 깎였다.
 (Viên đá được mài tròn trĩnh.)
 
- 그녀의 얼굴은 동글동글 귀엽다.
- 
찰랑찰랑 (Tiếng nước nhẹ, sóng sánh)- 강물이 찰랑찰랑 흐르고 있었다.
 (Dòng sông nước chảy lăn tăn.)
- 물잔에 물이 가득 차서 찰랑찰랑 흔들렸다.
 (Ly nước đầy sóng sánh khi bị rung lắc.)
 
- 강물이 찰랑찰랑 흐르고 있었다.
30 NGỮ PHÁP VÀ 300 TỪ VỰNG ẴM TRỌN TOPIK 2
252
I. NGỮ PHÁP 1. Biểu hiện nguyên nhân, kết quả -아/어서: Vì… nên… 피곤해서 일찍 잤어요. (Vì mệt nên tôi…










