25 từ láy phổ biến nhất trong tiếng Hàn

  1. 반짝반짝 (Lấp lánh)

    • 별이 반짝반짝 빛나고 있다.
      (Những ngôi sao đang lấp lánh trên bầu trời.)
    • 그의 눈이 반짝반짝 빛났다.
      (Đôi mắt anh ấy lấp lánh rạng rỡ.)
  2. 두근두근 (Thình thịch, hồi hộp)

    • 시험 결과를 기다리면서 가슴이 두근두근했다.
      (Tôi hồi hộp chờ kết quả thi.)
    • 첫 데이트라서 두근두근 설렜다.
      (Vì là buổi hẹn đầu tiên nên tôi rất hồi hộp.)
  3. 똑똑 (Cốc cốc)

    • 문을 똑똑 두드리는 소리가 들렸다.
      (Tôi nghe thấy tiếng gõ cửa cốc cốc.)
    • 누군가 똑똑 노크를 했다.
      (Ai đó đã gõ cửa cốc cốc.)
  4. 활짝 (Rộng mở, nở rộ)

    • 꽃이 활짝 피었다.
      (Hoa đã nở rộ.)
    • 문이 활짝 열려 있다.
      (Cửa đang mở rộng.)
  5. 방긋방긋 (Cười mỉm, cười tươi)

    • 아기가 방긋방긋 웃는다.
      (Đứa bé cười mỉm.)
    • 그녀는 내게 방긋방긋 웃어 보였다.
      (Cô ấy cười tươi với tôi.)
  6. 쌩쌩 (Vù vù, mạnh mẽ)

    • 바람이 쌩쌩 불고 있다.
      (Gió thổi vù vù.)
    • 그는 나이에 비해 건강이 쌩쌩하다.
      (So với tuổi tác, ông ấy rất khỏe mạnh.)

  7. 살랑살랑 (Nhẹ nhàng, đung đưa)

    • 바람이 살랑살랑 불고 있다.
      (Gió thổi nhè nhẹ.)
    • 나뭇잎이 살랑살랑 흔들린다.
      (Những chiếc lá đung đưa nhẹ nhàng.)
  8. 쫄깃쫄깃 (Dai dai, sần sật)

    • 이 떡은 쫄깃쫄깃하고 맛있다.
      (Bánh gạo này dai dai và rất ngon.)
    • 면이 쫄깃쫄깃해서 식감이 좋다.
      (Sợi mì dai dai, cảm giác ăn rất thích.)
  9. 번쩍번쩍 (Lóe lên, sáng rực)

    • 번개가 번쩍번쩍 빛났다.
      (Sấm chớp lóe sáng.)
    • 보석이 번쩍번쩍 빛났다.
      (Viên đá quý tỏa sáng lấp lánh.)
  10. 찰칵찰칵 (Tách tách, tiếng chụp ảnh)

    • 사진사가 카메라로 찰칵찰칵 사진을 찍었다.
      (Nhiếp ảnh gia chụp ảnh tách tách bằng máy ảnh.)
    • 친구들과 함께 사진을 찰칵찰칵 찍었다.
      (Tôi đã chụp ảnh tách tách với bạn bè.)
  11. 바삭바삭 (Giòn tan)

    • 이 과자는 정말 바삭바삭하다.
      (Cái bánh này thật sự giòn tan.)
    • 튀김이 바삭바삭하고 맛있다.
      (Món chiên giòn tan và rất ngon.)
  12. 끈적끈적 (Dính dính, nhớp nháp)

    • 손이 꿀 때문에 끈적끈적하다.
      (Tay tôi bị dính dính vì mật ong.)
    • 여름에는 날씨가 끈적끈적해서 불쾌하다.
      (Mùa hè thời tiết nhớp nháp, thật khó chịu.)
  13. 윙윙 (Tiếng vo ve)

    • 벌이 윙윙 날아다닌다.
      (Con ong vo ve bay khắp nơi.)
    • 모터 소리가 윙윙 들렸다.
      (Tiếng động cơ vo ve phát ra.)
  14. 꼬박꼬박 (Đều đặn, đều đều)

    • 그는 숙제를 꼬박꼬박 했다.
      (Anh ấy làm bài tập một cách đều đặn.)
    • 아침마다 꼬박꼬박 운동을 한다.
      (Tôi tập thể dục đều đặn mỗi sáng.)
  15. 후루룩 (Húp sùm sụp)

    • 그는 국수를 후루룩 먹었다.
      (Anh ấy ăn mì sùm sụp.)
    • 뜨거운 국물을 후루룩 마셨다.
      (Tôi húp nước dùng nóng sùm sụp.)
  16. 꾸벅꾸벅 (Gật gù, gục đầu)

    • 그는 수업 시간에 꾸벅꾸벅 졸았다.
      (Anh ấy gật gù ngủ gật trong giờ học.)
    • 피곤해서 꾸벅꾸벅 고개를 숙였다.
      (Vì mệt mỏi nên tôi cứ gục đầu xuống.)
  17. 깜박깜박 (Chớp tắt, hay quên)

    • 전등이 깜박깜박하고 있다.
      (Đèn cứ chớp tắt liên tục.)
    • 깜박깜박 잊어버려서 미안해요.
      (Tôi hay quên nên rất xin lỗi.)
  18. 우르르 (Ùn ùn, ồ ạt)

    • 사람들이 우르르 몰려갔다.
      (Mọi người ùa đến đông đúc.)
    • 비가 오자 우르르 집으로 들어갔다.
      (Khi trời mưa, mọi người ùa vào nhà.)
  19. 엉엉 (Khóc òa lên)

    • 아이가 엉엉 울면서 엄마를 찾았다.
      (Đứa bé khóc òa lên tìm mẹ.)
    • 그는 슬픈 소식을 듣고 엉엉 울었다.
      (Anh ấy khóc òa khi nghe tin buồn.)
  20. 끄덕끄덕 (Gật đầu)

    • 그녀는 내 말에 끄덕끄덕 고개를 끄덕였다.
      (Cô ấy gật đầu đồng ý với lời tôi nói.)
    • 아이는 이해한 듯 끄덕끄덕했다.
      (Đứa trẻ gật đầu như thể đã hiểu.)
  21. 덜덜 (Run rẩy, cầm cập)

    • 추운 날씨에 그는 덜덜 떨고 있었다.
      (Trong thời tiết lạnh, anh ấy run cầm cập.)
    • 무서워서 몸이 덜덜 떨렸다.
      (Tôi sợ đến mức người run lẩy bẩy.)
  22. 알록달록 (Sặc sỡ, màu sắc đa dạng)

    • 벽에 알록달록한 그림이 그려져 있다.
      (Trên tường có bức tranh nhiều màu sắc.)
    • 꽃들이 알록달록 피어 있다.
      (Những bông hoa đang nở rộ đầy màu sắc.)
  23. 으쓱으쓱 (Nhún vai tự mãn, kiêu hãnh)

    • 친구들이 칭찬하자 그는 으쓱으쓱 어깨를 했다.
      (Khi được bạn bè khen, anh ấy nhún vai tự hào.)
    • 결과가 좋자 그는 으쓱으쓱했다.
      (Kết quả tốt khiến anh ấy cảm thấy tự mãn.)
  24. 동글동글 (Tròn trĩnh, mịn màng)

    • 그녀의 얼굴은 동글동글 귀엽다.
      (Khuôn mặt của cô ấy tròn trĩnh và đáng yêu.)
    • 돌이 동글동글하게 깎였다.
      (Viên đá được mài tròn trĩnh.)
  25. 찰랑찰랑 (Tiếng nước nhẹ, sóng sánh)

    • 강물이 찰랑찰랑 흐르고 있었다.
      (Dòng sông nước chảy lăn tăn.)
    • 물잔에 물이 가득 차서 찰랑찰랑 흔들렸다.
      (Ly nước đầy sóng sánh khi bị rung lắc.)

Bài viết liên quan