30 NGỮ PHÁP VÀ 300 TỪ VỰNG ẴM TRỌN TOPIK 212/26/202428I. NGỮ PHÁP 1. Biểu hiện nguyên nhân, kết quả -아/어서: Vì… nên… 피곤해서 일찍 잤어요. (Vì mệt nên tôi…
25 từ láy phổ biến nhất trong tiếng Hàn12/26/202428반짝반짝 (Lấp lánh) 별이 반짝반짝 빛나고 있다. (Những ngôi sao đang lấp lánh trên bầu trời.) 그의 눈이 반짝반짝 빛났다.…
20 câu tực ngữ cao dao mà Hàn Quốc và Việt Nam đều có12/27/202427Tục ngữ/ca dao về đạo lý và gia đình: “Con hơn cha là nhà có phúc” (VN) “자식이 부모를 능가하면…
Các câu từ tiếng Hàn học lỏm mà ai xem drama Hàn cũng biết01/02/202525Những từ và cụm từ phổ biến: 안녕하세요 (Annyeonghaseyo) – Xin chào (lịch sự). 안녕 (Annyeong) – Chào (thân mật).…
🎀 TỪ VỰNG VÀ CÂU TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ TIỆM CẮT TÓC 🎀01/24/20259🎀 TỪ VỰNG VÀ CÂU TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ TIỆM CẮT TÓC 🎀 Bạn đã bao giờ đến tiệm cắt…
GỢI Ý TÊN TIẾNG HÀN HAY CHO CẢ NAM VÀ NỮ01/06/2025291. Tên Con Trai: Min Joon (민준) – “Min” (thông minh), “Joon” (xuất sắc). Seo Joon (서준) – “Seo” (bình…
🎀 TỪ VỰNG VÀ CÂU TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ TIỆM CẮT TÓC 🎀01/24/20259🎀 TỪ VỰNG VÀ CÂU TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ TIỆM CẮT TÓC 🎀 Bạn đã bao giờ đến tiệm cắt…
GỢI Ý TÊN TIẾNG HÀN HAY CHO CẢ NAM VÀ NỮ01/06/2025291. Tên Con Trai: Min Joon (민준) – “Min” (thông minh), “Joon” (xuất sắc). Seo Joon (서준) – “Seo” (bình…
Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn cần biết khi đi máy bay01/03/202524Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn cần biết khi đi máy bay: Terminal (Nhà ga) – 터미널 Gate (Cổng đi…
Các câu từ tiếng Hàn học lỏm mà ai xem drama Hàn cũng biết01/02/202525Những từ và cụm từ phổ biến: 안녕하세요 (Annyeonghaseyo) – Xin chào (lịch sự). 안녕 (Annyeong) – Chào (thân mật).…
20 câu tực ngữ cao dao mà Hàn Quốc và Việt Nam đều có12/27/202427Tục ngữ/ca dao về đạo lý và gia đình: “Con hơn cha là nhà có phúc” (VN) “자식이 부모를 능가하면…
30 NGỮ PHÁP VÀ 300 TỪ VỰNG ẴM TRỌN TOPIK 212/26/202428I. NGỮ PHÁP 1. Biểu hiện nguyên nhân, kết quả -아/어서: Vì… nên… 피곤해서 일찍 잤어요. (Vì mệt nên tôi…
25 từ láy phổ biến nhất trong tiếng Hàn12/26/202428반짝반짝 (Lấp lánh) 별이 반짝반짝 빛나고 있다. (Những ngôi sao đang lấp lánh trên bầu trời.) 그의 눈이 반짝반짝 빛났다.…
100 Từ nối phổ biến trong tiếng Hàn12/26/2024351. Từ nối chỉ nguyên nhân – kết quả 그래서 (Vì thế, nên) 날씨가 추워요. 그래서 코트를 입었어요. (Trời lạnh.…